Sự khác biệt giữa ASCII và EBCDIC

Mục lục:

Anonim

Các Sự khác biệt chính giữa ASCII và EBCDIC là ASCII sử dụng bảy bit để biểu diễn một ký tự trong khi EBCDIC sử dụng tám bit để biểu diễn một ký tự.

Máy tính xử lý số dễ dàng hơn. Nhưng đó là một quá trình khó khăn để xử lý văn bản. Do đó, các ký tự được mã hóa. Có nhiều tiêu chuẩn mã hóa ký tự khác nhau, và ASCII và EBCDIC là hai trong số đó. Chúng giúp biểu diễn bài kiểm tra trong máy tính, thiết bị viễn thông và các thiết bị điện tử khác. ASCII đại diện cho 128 ký tự. ASCII tương thích với các bảng mã hiện đại và hiệu quả hơn. Mặt khác, EBCDIC chủ yếu được sử dụng cho các hệ thống dựa trên IBM. Nó đại diện cho 256 ký tự.

ASCII, EBCDIC

ASCII là gì

ASCII là viết tắt của Mã tiêu chuẩn Hoa Kỳ để trao đổi thông tin. Nó là một tiêu chuẩn mã hóa đại diện cho các chữ số, chữ cái và ký hiệu bằng cách sử dụng số. Các chữ số có thể là 1, 2, 3, v.v. trong khi các chữ cái là a, b, c, A, B, C, v.v. Các ký hiệu là các ký tự như!, $, Và #. Do đó, có thể chuyển đổi bất kỳ đoạn văn bản nào thành bộ số tương ứng bằng cách sử dụng ASCII. Việc chuyển đổi này giúp lưu trữ chúng vào bộ nhớ máy tính dễ dàng hơn.

Hình 1: Bảng ASCII

Giá trị ASCII tương ứng của ký tự ‘B’ là 66. Giá trị ASCII của ‘b’ là 98. Bảng ASCII chứa các giá trị ASCII cho tất cả các chữ số, chữ cái và ký hiệu tương ứng. ASCII sử dụng 7 bit để biểu diễn một ký tự. Nó đại diện cho tối đa 128 (27) nhân vật.

ASCII chủ yếu được sử dụng trong lập trình, chuyển đổi dữ liệu, nghệ thuật đồ họa và tệp văn bản. Tuy nhiên, một vấn đề trong ASCII là nó chỉ có thể đại diện cho 128 ký tự. Nó không có đại diện cho các chữ cái trong các ngôn ngữ khác như tiếng Hy Lạp và Ả Rập hoặc các ký hiệu toán học. Có một phiên bản mới của ASCII được gọi là Extended ASCII. Nó bao gồm các ký tự ASCII tiêu chuẩn với các ký tự bổ sung.

EBCDIC là gì

EBCDIC là viết tắt của Mã Interchange thập phân mã nhị phân mở rộng. Nó chủ yếu được sử dụng trên máy tính lớn IBM và hệ điều hành máy tính tầm trung của IBM. Nó cũng được hỗ trợ bởi một số nền tảng khác ngoài IBM. EBCDIC sử dụng 8 bit để đại diện cho một ký tự đơn và nó đại diện cho 256 (28) ký tự chữ và số và ký tự đặc biệt.

Hình 2: EBCDIC chủ yếu được sử dụng trên máy tính lớn của IBM

Có một số nhược điểm đối với EBCDIC. Khi so sánh với ASCII, cùng một ký tự chiếm 7 bit để biểu diễn trong ASCII sẽ chiếm 8 bit trong EBCDIC. Do đó, EBCDIC kém hiệu quả hơn ASCII. Hơn nữa, khi xem xét việc sắp xếp các ký tự, EBCDIC nhóm 9 ký tự cùng một lúc. Hơn nữa, nó không tương thích với các bảng mã khác như Unicode.

Sự khác biệt giữa ASCII và EBCDIC

Sự định nghĩa

ASCII là một tiêu chuẩn mã hóa ký tự cho giao tiếp điện tử. EBCDIC là một mã hóa ký tự tám bit được sử dụng chủ yếu trên máy tính lớn của IBM và các hệ điều hành máy tính tầm trung của IBM.

Viết tắt của

ASCII là viết tắt của American Standard Code for Information Interchange. EBCDIC là viết tắt của Mã trao đổi thập phân được mã hóa nhị phân mở rộng.

Số lượng bit Đại diện cho một ký tự

Hơn nữa, ASCII sử dụng 7 bit để biểu diễn một ký tự. EBCDIC sử dụng 8 bit để biểu diễn một ký tự.

Số lượng ký tự

Ngoài ra, ASCII đại diện cho 128 (27) ký tự trong khi EBCDIC đại diện cho 256 (28) nhân vật.

Hiệu quả

Thứ tự ký tự

Bên cạnh đó, ASCII sắp xếp các ký tự theo thứ tự liên tiếp. EBCDIC nhóm 9 ký tự cùng một lúc.

Khả năng tương thích

Ngoài ra, ASCII tương thích với các bảng mã hiện đại như Unicode. Có thể mở tệp ASCII bằng Unicode. Mặt khác, EBCDIC không tương thích với các bảng mã hiện đại như Unicode.

Phần kết luận

ASCII và EBCDIC là hai tiêu chuẩn mã hóa ký tự. Sự khác biệt chính giữa ASCII và EBCDIC là ASCII sử dụng bảy bit để biểu diễn một ký tự trong khi EBCDIC sử dụng tám bit để biểu diễn một ký tự.

Thẩm quyền giải quyết:

1. "ASCII." Wikipedia, Wikimedia Foundation, ngày 12 tháng 8 năm 2018, Có sẵn tại đây. 2. "EBCDIC." Wikipedia, Wikimedia Foundation, ngày 10 tháng 8 năm 2018, có sẵn tại đây.

Hình ảnh lịch sự:

1. “ASCII-Table” của ZZT32 - Tác phẩm riêng dựa trên tài liệu lịch sử và các bảng bổ sung được tìm thấy tại Wikipedia: Ascii., (Public Domain) qua Commons Wikimedia2. “Logo của IBM tại” Bởi Viscovery, IBM, Amazon - Viscovery.co (Public Domain) qua Commons Wikimedia

Sự khác biệt giữa ASCII và EBCDIC